I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Năng
lượng chủ yếu cung cấp cho sinh vật trên Trái Đất bắt nguồn từ:
A.Năng lượng ánh sáng và năng lượng nhiệt
B.Năng lượng nhiệt và năng lượng
hóa học
C.Năng lượng ánh sáng và năng lượng hóa học
D.Năng lượng nhiệt và năng lượng
ánh sáng
Câu 2. Sinh
vật tự dưỡng gồm:
A.Quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng
B.Nhiệt tự dưỡng và ánh sáng tự
dưỡng
C.Tiêu thụ và phân giải
D.Ánh sáng tự dưỡng và quang tự
dưỡng
Câu 3. Sinh
vật có khả năng tự dưỡng là:
A.Bò B.Gà C.Vi khuẩn lam D.Hổ
Câu 4. Sinh
vật không có khả năng tự dưỡng:
A.Thực vật B.Tảo C.Vi khuẩn lam D.Bò
Câu 5. Ở thực vật, năng lượng từ
ánh sáng được tích luỹ trong các chất hữu cơ tổng hợp từ …, sau
đó các chất hữu cơ được phân giải trong quá trình … để
giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống.
A. Quang hợp/trao đổi. B. Trao đổi/quang hợp.
C. Quang hợp/hô hấp. D. Hô
hấp/quang hợp.
Câu 6. Khi gặp điều kiện khô hạn, cơ thể thực vật tổng hợp abscisic acid gây
…… trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng làm cây rụng lá là dấu hiệu của sự …..
A. Ức chế/bài tiết. B. Ức chế/điều hòa.
C. Kích thích/bài tiết. D.
Kích thích/điều hòa.
Câu 7. …..
là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản sẽ đi
kèm với sự … năng lượng.
A. Đồng hóa/tích lũy. B. Đồng hóa/phân giải.
C. Dị hóa/tích lũy. D. Dị
hóa/phân giải.
Câu 8. Các sinh vật
quang tự dưỡng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành:
A.Năng lượng nhiệt B.Năng lượng cơ học
C.Năng lượng trong các hợp chất vô cơ D.Năng lượng trong các hợp chất
hữu cơ
Câu 9. Năng lượng được
giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành:
A. Quang năng B. Hoá năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng
Câu 10. Hợp chất hữu cơ
được sinh vật tự dưỡng sử dụng:
A.Cho các hoạt động sống và là nguồn cung cấp nguyên liệu,
năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật khác
B.Cho các hoạt động sản xuất chất dinh dưỡng
C.Cho hoạt sống sinh sản và hoạt động sống của sinh vật
khác
D.Cho việc tổng hợp các chất vô cơ cho sinh vật khác
Câu 11. Sinh vật tự
dưỡng đóng vai trò:
A.Là sinh vật sản xuất, chế biến nguyên liệu và năng lượng
cho các sinh vật khác
B.Là sinh vật sản xuất, cung cấp nguyên liệu và năng lượng
cho các sinh vật khác
C.Là sinh vật tiêu thụ, chế biến nguyên liệu và năng lượng
cho các sinh vật khác
D.Là sinh vật tiêu thụ, cung cấp nguyên liệu và năng lượng
cho các sinh vật khác
Câu 12. Dị dưỡng là sinh
vật:
A.Có khả năng tổng hợp chất vô cơ thành chất hữu cơ
B.Có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ những chất hữu cơ có
sẵn
C.Có khả năng tổng hợp chất dinh dưỡng thông qua quang hợp
D.Không có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất hữu cơ có
sẵn
Câu 13. Sinh vật dị
dưỡng thường được phân thành:
A.Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
B.Sinh vật hóa tổng hợp và sinh vật quang tổng hợp
C.Thực vật và động vật
D.Sinh vật ăn thực vật và sinh vật ăn động vật
Câu 14. Vi khuẩn lam là
sinh vật:
A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng
C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải
Câu 15. Nấm là sinh vật:
A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng
C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải
Câu 16. Từ quá trình
chuyển hóa vật chất và năng lượng trong sinh giới:
A.Một phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, một phần sử
dung cho các hoạt động sống, còn lại được thải vào môi trường ở dạng nhiệt
B.Hai phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, một phần sử
dung cho các hoạt động sống, còn lại được chuyển thành cơ năng
C.Một phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, hai phần sử
dung cho các hoạt động sống, còn lại được thải vào môi trường ở dạng nhiệt
D.Một phần năng lượng được các sinh vật dự trữ, một phần sử
dung cho các hoạt động sống, còn lại được chuyển thành cơ năng
Câu 17. Quá trình chuyển
hóa năng lượng trong sinh giới bao gồm:
A.Tiêu thụ, phân giải, huy động năng lượng
B.Hấp thu, phân giải và huy động năng lượng
C.Tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng
D.Tái hấp thu, phân giải và huy động năng lượng
Câu 18. Cơ thể của sinh
vật có thể ở dạng:
A.Đơn bào hoặc đa bào B.Tiêu thụ hoặc phân giải
C.Tất cả đều ở dạng đơn bào D.Tất cả đều ở dạng đa bào
Câu 19. Sinh vật lấy các
chất từ môi trường, biển đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo
năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời trả lại cho môi trường
các chất thải, quá trình đó gọi là
A.Trao đổi chất B.Sự biến đổi C.Chất hữu cơ D.Chuyển
hóa cơ bản
Câu 20. Ví dụ về việc
thu nhận các chất từ môi trường là:
A.Lá cây hấp thụ ánh sáng
B.Chuyển hóa tinh bột thành
glucose
C.Quá trình quang hợp
D.Các chất không sử dụng được sẽ bị đào thải khỏi cơ thể
Câu 21. Sinh vật có thể
tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống nhờ có:
A.Trao đổi chất và sinh sản B.Chuyển hóa năng lượng
C.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng D.Trao đổi chất và cảm ứng
Câu 22. Mọi cơ thể sống
đều không ngừng trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng với môi trường, khi quá
trình này dừng lại thì:
A.Sinh vật sẽ sinh trưởng B.Sinh vật sẽ phát triển
C.Sinh vật sẽ chết D.Sinh vật sẽ vận động và sinh sản
Câu 23. Ở sinh vật đa
bào, quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra ở cấp độ cơ thể và tế bào
thông qua giai đoạn:
A.Giữa môi trường ngoài và cơ thể B.Giữa môi trường trong cơ thể và
tế bào
C.Trong từng tế bào D.Bao gồm cả ba giai đoạn vừa kể
trên
Câu 24. Các dấu hiệu đặc
trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật không
bao gồm:
A.Thu nhận các chất từ môi trường B.Biến đổi các chất
C.Bài tiết các chất D.Đào thải các chất
Câu 25. Tất cả các cơ
thể sống đều là:
A.Hệ thống mở B.Hệ thống một chiều
C.Hệ thống kín D.Hệ thống không tuần hoàn
Câu 26. Cơ thể người lấy
từ môi trường oxy, nước và thức ăn để chuyển hóa thành năng lượng tích lũy ở
dạng:
A.ATP B.ADP C.Vô cơ D.Nhiệt
Câu 27. Các sinh vật …
chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học tích lũy trong các chất
hữu cơ thông qua quá trình quang hợp.
A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng
C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải
Câu 28. Các chất không
được tế bào và cơ thể sử dụng sẽ được:
A.Tái hấp thu B.Đào thải C.Điều hòa D.Tích lũy để sử dụng
Câu 29. Các sinh vật …
chuyển hóa năng lượng hóa học trong các hợp chất vô cơ thành năng lượng hóa học
tích lũy trong các hợp chất hữu cơ thông qua quá trình hóa tổng hợp.
A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng
C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải
Câu 30. Sinh vật... là
các sinh vật chỉ có khả năng tổng hợp các … từ những chất hữu cơ có sẵn.
A.Tự dưỡng – chất hữu cơ B.Dị dưỡng – chất hữu cơ
C.Tự dưỡng – chất vô cơ D.Dị dưỡng – chất vô cơ
Câu 31. Các sinh vật …..
như nấm, vi khuẩn thường sử dụng xác củ các sinh vật khác làm thức ăn.
A.Quang tự dưỡng B.Hóa tự dưỡng
C.Dị dưỡng loại tiêu thụ D.Dị dưỡng loại phân giải
Câu 32. Quá trình chuyển
hóa vật chất và năng lượng phần lớn sẽ sản sinh ra … và giải phóng ngược trở
lại môi trường.
A.Ánh sáng B.Chất hữu cơ C.Chất vô cơ D.Nhiệt
Câu 33. Ở sinh vật đa
bào, quá trình trao đổi chất và năng lượng diễn ra ở …
A.Cấp độ cơ thể và tế bào B.Dạng đơn bào và đa bào
C.Duy nhất cấp độ tế bào D.Duy nhất cấp độ cơ thể
Câu 34. Các dấu hiệu đặc
trưng cho quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật bao gồm:
thu nhận, vận chuyển, …, tổng hợp và tích lũy năng lượng, phân giải và giải
phóng năng lượng, đào thải, điều hòa.
A.Sản sinh nhiệt B.Biến đổi C.Trao đổi D.Phân
rã
Câu 35. Quá trình trao
đổi chất và chuyển hóa năng lượng được điều hòa dựa trên … thông qua hormone
hoặc hệ thần kinh.
A.Nhu cầu duy trì B.Nhu cầu của cơ thể
C.Hoạt
động thể chất D.Hoạt
động cơ bản
Câu 36. Tất cả các cơ
thể sống đều là hệ thống mở, luôn diễn ra … quá trình trao đổi chất và năng
lượng với môi trường.
A.Sau B.Trước C.Đồng thời D.Chậm hơn
Câu 37. Tế bào phân giải
các hợp chất hữu cơ, giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của
tế bào và cơ thể. Quá trình này thường được thực hiện trong … và ti thể.
A.Bộ máy golgi B.Tế bào chất
C.Nhân tế bào D.Phần màng tế bào
Câu 38. Quá trình trao
đổi chất và chuyển hóa năng lượng cung cấp …, năng lượng cho cơ thể sinh vật.
A.Năng lượng B.Nhiệt năng
C.Chất vô cơ D.Chất
hữu cơ
Câu 39. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên
trái để trở thành một câu có nội dung đúng về đại diện của các nhóm sinh vật:
1. Quang tự dưỡng |
a. Nấm,
động vật và một số vi khuẩn. |
2. Quang dị dưỡng |
b. Thực vật, tảo, một số vi khuẩn. |
3. Hóa tự dưỡng |
c. Một
số vi khuẩn oxy hóa sắt, lưu huỳnh, nitrate,... |
4. Hóa dị dưỡng |
d. Một số
vi khuẩn quang hợp không thải oxygen,... |
A. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a. B. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
C. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d. D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.
II. Trả Lời Đúng/Sai
Câu 1. Mỗi nhận
định sau là đúng hay sai khi nói về vai trò trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
ở sinh vật?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Bài tiết các chất độc hại ra khỏi cơ thể. |
|
|
b. |
Cung cấp nguyên liệu xây dựng tế bào và cơ thể. |
|
|
c. |
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của sinh vật. |
|
|
d. |
Giúp sinh vật truyền lại các đặc điểm di truyền cho thế hệ sau. |
|
|
Câu 2. Mỗi nhận
định sau là đúng hay sai khi nói về dấu hiệu đặc trưng của quá trình trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Điều hòa
hoạt động sống. |
|
|
b. |
Giao phối và sinh sản tạo ra cá thể mới. |
|
|
c. |
Biến đổi
các chất và chuyển hóa năng lượng. |
|
|
d. |
Thu nhận
các chất từ môi trường và vận chuyển các chất. |
|
|
Câu 3. Mỗi nhận
định sau là đúng hay sai khi nói về bản chất của quá trình đồng hóa?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Hormone glucagone chuyển hóa glucose
trong máu thành glycogen dự trữ ở gan. |
|
|
b. |
Hô hấp tế bào
biến chất hữu cơ thành CO2, H2O và giải phóng năng
lượng. |
|
|
c. |
Hình thành protein cần thiết từ các
amino acid được hấp thụ trong thức ăn. |
|
|
d. |
Sự tiêu hóa protein trong thức ăn ở dạ
dày người nhờ enzyme pepsin. |
|
|
Câu 4. Khi nói về vai trò của quá trình dị hóa, phát biểu nào đúng, phát biểu
nào sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Tổng hợp các chất và tích lũy năng
lượng. |
|
|
b. |
Cung cấp chất hữu cơ xây dựng cơ thể và dự trữ năng lượng. |
|
|
c. |
Phân giải các chất và giải phóng năng
lượng. |
|
|
d. |
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động
sống. |
|
|
Câu 5. Khi nói về vai trò của sinh vật tự dưỡng, mỗi mệnh đề sau là đúng hay
sai?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Cung cấp oxygen, điều hòa khí hậu. |
|
|
b. |
Cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho động vật. |
|
|
c. |
Phân giải chất thải, xác của các sinh vật khác. |
|
|
d. |
Cung cấp
vật chất và năng lượng cho sinh giới. |
|
|
Câu 6. Dựa vào những hiểu biết về
phương thức trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng sinh vật, hãy cho biết mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói
về đặc điểm sống và đại diện của từng nhóm sinh vật?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Nấm, động vật
và một số vi khuẩn sử dụng năng lượng được hấp thụ từ ánh sáng mặt trời và tự
tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ. |
|
|
b. |
Hóa dị dưỡng sử dụng năng lượng được cung cấp từ các chất hóa học. |
|
|
c. |
Đại diện của
nhóm sinh vật hóa tự dưỡng là một số vi khuẩn oxy hóa sắt, lưu huỳnh…; chúng
lấy chất hữu cơ từ sinh vật tự dưỡng hoặc sinh vật dị dưỡng khác. |
|
|
d. |
Quang tự dưỡng sử dụng năng lượng được
hấp thụ từ ánh sáng mặt trời. |
|
|
Câu 7. Mỗi nhận định sau đúng hay sai khi nói về
sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng?
Ý |
Mệnh
đề |
Đúng |
Sai |
a. |
Bò được xem
là sinh vật dị dưỡng loại phân giải. |
|
|
b. |
Sinh vật tự dưỡng bao gồm có vi khuẩn cộng sinh trong ruột mối, tảo, thực
vật,… |
|
|
c. |
Nấm được
xem là sinh vật dị dưỡng loại tiêu thụ. |
|
|
d. |
Sinh vật dị
dưỡng có thể tích lũy năng lượng thông qua quá trình hóa tổng hợp. |
|
|
III.
Trả lời ngắn
Câu 1. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới
trải qua mấy giai đoạn?
Câu 2. Dựa vào nhu cầu
năng lượng, sinh vật tự dưỡng được chia
thành mấy nhóm?
Câu 3. Cho các sinh vật sau đây. Có bao nhiêu sinh vật dị dưỡng?
a, Cây chuối b, Vi khuẩn lam c,
Nấm da đầu d,
Tảo lục
e, Trùng giày f, Con bò g,
Vi khuẩn trong ruột mối
h, Rong đuôi chó i,
San hô k, Giun, sán
Câu 4. Cho các sinh vật sau đây. Có bao nhiêu sinh vật tự dưỡng?
a, Cây chuối b, Vi khuẩn lam c,
Nấm da đầu d,
Tảo lục
e, Trùng giày f, Con bò g,
Vi khuẩn trong ruột mối
h, Rong đuôi chó i,
San hô k, Giun, sán
Câu 5. Dựa vào nhu cầu
năng lượng, sinh vật tự dưỡng được chia
thành mấy nhóm?
Câu 6. Dựa vào nhu cầu
năng lượng, sinh vật dị dưỡng được chia
thành mấy nhóm?
Câu 7. Có bao nhiêu dấu
hiệu dưới đây đặc trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
sinh vật:
(1)Thu nhận các chất từ môi trường
(2)Đào thải các chất
(3)Biến đổi các chất thành chất vô cơ
(4)Tổng hợp và tích lũy năng lượng
(5)Điều hòa
Câu 8. Có bao nhiêu ý
đúng khi nói về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong các câu dưới đây:
(1)Sinh vật tự dưỡng gồm có quang tự dưỡng và hóa tự
dưỡng
(2)Sinh vật dị dưỡng có thể chia thành sinh vật tiêu thụ
và sinh vật phân giải
(3)Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới bao
gồm 2 giai đoạn chính
(4)ATP là đòng tiền năng lượng cho các hoạt động sống của
sinh vật